business as usual Thành ngữ, tục ngữ
business as usual
everything is normal, nothing has changed The morning after the holdup, it was business as usual at the bank. kinh doanh như thường lệ
Các thủ tục thông thường. Cụm từ này đôi khi nhưng bất phải lúc nào cũng được sử dụng để chỉ ra rằng tất cả thứ vừa trở lại bình thường sau khi một điều gì đó bất lường trước hoặc khó chịu vừa xảy ra. Một khi các kiểm toán viên này bất còn quan tâm đến chúng tôi, chúng tui có thể trở lại công chuyện kinh doanh như bình thường. A: "Mọi thứ ở vănphòng chốngthế nào?" B: "Kinh doanh như thường lệ. Gần đây bất có gì thú vị xảy ra.". Xem thêm: kinh doanh, thông thường kinh doanh như thường lệ
có tất cả việc diễn ra như thường lệ. Ngay sau trận lụt, tất cả các cửa hàng vẫn kinh doanh như bình thường. Xin vui lòng, tất cả người, kinh doanh như bình thường. Chúng ta hãy trở lại làm chuyện .. Xem thêm: kinh doanh, bình thường kinh doanh như bình thường
Quá trình bình thường của một số hoạt động, như trong vụ cháy chỉ thiêu rụi một phần nhỏ của cửa hàng, vì vậy nó là kinh doanh như bình thường. Thuật ngữ này có nguồn gốc là một thông báo rằng một cơ sở thương mại vẫn tiếp tục hoạt động bất chấp hỏa hoạn, xây dựng hoặc một số gián đoạn tương tự. Nó vừa được mở rộng lớn để sử dụng rộng lớn rãi hơn vào năm 1914, khi Winston Churchill nói trong một bài phát biểu: "Châm ngôn của người Anh là 'Kinh doanh như thường lệ'", khẩu hiệu này vừa trở thành khẩu hiệu cho phần còn lại của Thế chiến thứ nhất. Ngày nay nó có thể được sử dụng. theo nghĩa tích cực này và cũng mang tính thương vong, như trong Đừng bận tâm rằng hầu hết dân thường đang chết đói - Bộ coi công chuyện của mình là kinh doanh như bình thường. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: kinh doanh, kinh doanh bình thường. Khi được hỏi liệu Tổng thống có cố gắng gợi ý rằng đó là công chuyện kinh doanh như bình thường hay không, ông Fitzwater trả lời: Đó là công chuyện kinh doanh như bình thường; đây bất phải là loại khủng hoảng đòi hỏi chúng ta phải từ bỏ tất cả thứ khác. Nếu những kẻ này bị kết án, đó có thể là sự khởi đầu của một sự thay đổi thực sự. Nếu không, đó là công chuyện bình thường .. Xem thêm: công chuyện kinh doanh, bình thường công chuyện kinh doanh như bình thường
tất cả thứ vẫn tiếp tục bình thường, bất chấp khó khăn hoặc xáo trộn: Hôm qua, tất cả việc vẫn diễn ra bình thường ở rạp hát, mặc dù của tất cả công chuyện của tòa nhà đang diễn ra .. Xem thêm: kinh doanh, bình thường kinh doanh như bình thường
Tiến hành như thể tất cả thứ bình thường trong khi thực tế bất phải như vậy. Có lẽ biểu hiện này xuất phát từ thực tiễn đăng thông báo tại một cơ sở thông báo rằng hoạt động của cơ sở vẫn tiếp tục bất chấp chuyện xây dựng, hỏa hoạn hoặc một số tình huống cản trở khác. Từ thời (gian) điểm Winston Churchill vừa nói, trong một bài tuyên bố vào tháng 11 năm 1914, "Châm ngôn của người Anh là 'Kinh doanh như thường lệ'", câu nói này là khẩu hiệu cho phần còn lại của Thế chiến thứ nhất. Sau đó, nó được sử dụng như một chỉ trích — ví dụ, khi một chính sách công được tiếp tục mặc dù nó bất còn được mong muốn hoặc phù hợp — và vì sự tự mãn mù quáng .. Xem thêm: kinh doanh, thông thường. Xem thêm:
An business as usual idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with business as usual, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ business as usual